Ý nghĩa của contrast trong tiếng Anh
contrast of something with something I like the contrast of the white trousers with the black jacket.
marked contrast between There's a marked contrast between his character and hers.
- differenceWhat's the difference between the two cars?
- distinctionThere's a clear distinction between the two countries' cultures.
- contrastI like the contrast of those red shoes with your black suit.
- discrepancyThere is some discrepancy between the two accounts.
- chasmThere is a widening chasm between public health officials and popular opinion.
- gulfPeace talks attempted to bridge the gulf between the two warring nations.
Xem thêm kết quả »
Ngữ pháp
contrast something with something If you contrast some of her early writing with her later work, you can see just how much she improved.
C2 [ I ]
If one thing contrasts with another, it is very different from it:
Bạn cũng có thể tìm các từ liên quan, các cụm từ và từ đồng nghĩa trong các chủ đề này:
(Định nghĩa của contrast từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press)
contrast | Từ điển Anh Mỹ
[ T ] She contrasted Hamilton’s Federalist ideas with the Anti-Federalist views of Thomas Jefferson.
(Định nghĩa của contrast từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press)
Các ví dụ của contrast
contrast
English, by contrast, is a language in which argument omission is not permitted.
In contrast, action planning is an off-line operation, planning future actions in accordance with expected and/or intended future events.
In contrast, the nonspatial characteristics of the target (such as its weight or function) are almost completely unlikely to change after the movement is planned.
This too was in marked contrast to the conduct of planning before the devaluation.
This is in contrast to group 3 species, which were not found in rice fields.
The verbal gerund, by contrast, can combine with adverbs, auxiliaries, ordinary objects, and common-case subjects.
Ordinary forgetting, by contrast, is neither selective nor intelligent.
By contrast, ordinary adjectives without passive morphology were unlikely to be reanalyzed as verbs or to give rise to a verbal interpretation.
Cognitive factors involved in preserving a phonetic contrast.
Two contrasting dispersal models, one purely diffusive and one stratified, were then chosen to simulate colonization for the two contrasting initial genetic structures.
In contrast, lithium or imipramine reduced depression scores but did not improve learning.
There are numerous contrasts between these two regions.
They contrast with syntactic representations, which are structured in terms of lexical heads and grammatical functions or relations.
Note that this is in contrast to most traditional fault modeling approaches where the fault is represented as an additive or a multiplicative time-dependent quantity.
We incline to think that the latter change, in contrast to the former, represents a cognitive improvement in our condition.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
Các cụm từ với contrast
Các từ thường được sử dụng cùng với contrast.
Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.
contrast enhancement
The value of u is critical to the contrast enhancement and noise suppression of the preprocessing layer.
contrast ratio
The patterns had a mean light intensity of 60 cd m 2, and a contrast ratio of 15:1.
contrast sensitivity
The filter parameters define the range and shape of the contrast sensitivity function.
Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.
Bản dịch của contrast
trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể)
差別,差異, 對照,對比, 形成對照…
trong tiếng Trung Quốc (Giản thể)
差别,差异, 对照,对比, 形成对照…
trong tiếng Tây Ban Nha
contraste, comparar, contrastar…
trong tiếng Bồ Đào Nha
contraste, contrastar, contraste [masculine]…
trong tiếng Việt
làm tương phản, đối chiếu, sự tương phản…
in Marathi
trong tiếng Nhật
trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
trong tiếng Pháp
trong tiếng Catalan
in Dutch
in Tamil
in Hindi
in Gujarati
trong tiếng Đan Mạch
in Swedish
trong tiếng Malay
trong tiếng Đức
trong tiếng Na Uy
in Urdu
in Ukrainian
trong tiếng Nga
in Telugu
trong tiếng Ả Rập
in Bengali
trong tiếng Séc
trong tiếng Indonesia
trong tiếng Thái
trong tiếng Ba Lan
trong tiếng Hàn Quốc
trong tiếng Ý
विरोध, विरूध्द, तुलना करणे…
(2人、2つのものの)違い, ~と~を対比する, 対照(たいしょう)…
karşılaştırma, kıyaslama, tezat…
contraste [masculine], faire ressortir le contraste, contraster…
contrasteren, vergelijken, contrast…
இரண்டு அல்லது அதற்கு மேற்பட்ட விஷயங்களுக்கு இடையிலான வெளிப்படையான வேறுபாடு, இரண்டு நபர்கள் அல்லது பொருட்களுக்கு இடையிலான வேறுபாடுகளைக் காண்பிப்பதற்காக ஒப்பிடுதல், ஒன்று மற்றொன்றுடன் முரண்பட்டால்…
(दो या दो से अधिक चीज़ों के बीच) विषमता, अंतर, फर्क…
સમાનતા, તફાવત, બે અથવા વધુ વસ્તુઓ વચ્ચેનો તફાવતઅ…
stå i modsætning til, sammenligne, kontrast…
kontrastera, jämföra, kontrast…
kontras, membezakan, perbezaan…
im Gegensatz stehen, vergleichen, der Gegensatz…
kontrast [masculine], stille i kontrast, stå i kontrast…
تقابل, نمایاں فرق, موازنہ کرنا…
контрастувати, протиставити, контраст…
контраст, сопоставлять, контрастировать…
భిన్నముగా కనపడుట, రెండు లేదా అంతకంటే ఎక్కువ విషయాల మధ్య స్పష్టమైన తేడా, వారి మధ్య తేడాలను చూపించడానికి ఇద్దరు వ్యక్తులు లేక వస్తువులను పోల్చడం…
বৈপরীত্য, পার্থক্য দেখানোর জন্য দুই ব্যক্তি বা জিনিসের তুলনা করা…
být v rozporu, porovnat, rozpor…
berlawanan, membandingkan, kontras…
แตกต่างจาก, เปรียบเทียบให้เห็นความแตกต่าง, ความแตกต่าง…
kontrast, porównywać, kontrastować…
contrasto, contrastare, confrontare…
Cần một máy dịch?
Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!